Đối tác thân mến,
Vietnam Airlines cập nhật Quy định điều kiện nhập cảnh Úc. Nội dung chi tiết như sau:
– Bổ sung thêm đối tượng được phép nhập cảnh từ ngày 15/12/2021: những đối tượng có visa sau và đã được tiêm đủ liều vaccine, sẽ được phép nhập cảnh vào Úc mà không cần xin phép miễn trừ (travel exemption):
- Subclass 163 – State/Territory Sponsored Business Owner Visa
- Subclass 482 – Temporary Skill Shortage visa
- Subclass 173 – Contributory Parent (Temporary) visa
- Subclass 485 – Temporary Graduate visa
- Subclass 200 – Refugee visa
- Subclass 487 – Skilled – Regional Sponsored visa
- Subclass 201 – In-country Special Humanitarian visa
- Subclass 489 – Skilled – Regional (Provisional) visa
- Subclass 202 – Global Special Humanitarian visa
- Subclass 491 – Skilled Work Regional (Provisional) visa
- Subclass 203 – Emergency Rescue visa
- Subclass 494 – Skilled Employer Sponsored Regional (Provisional) visa
- Subclass 204 – Woman at Risk visa
- Subclass 500 – Student visa
- Subclass 300 – Prospective Marriage visa
- Subclass 560 – Student Temporary Visa
- Subclass 400 – Temporary Work (Short Stay Specialist) visa
- Subclass 571 – Student Schools Sector Visa
- Subclass 402 – Training and Research visa
- Subclass 572 – Vocational Education and Training Sector Visa
- Subclass 403 – Temporary Work (International Relations) visa (other streams, including Australian Agriculture Visa stream)
- Subclass 573 – Higher Education Sector Visa
- Subclass 405 – Investor Retirement visa
- Subclass 574 – Postgraduate Research Sector Visa
- Subclass 407 – Training visa
- Subclass 575 – Non-Award Sector Visa
- Subclass 408 – Temporary Activity visa
- Subclass 580 – Student Guardian visa
- Subclass 410 – Retirement visa
- Subclass 590 – Student Guardian visa
- Subclass 417 – Working Holiday visa
- Subclass 785 – Temporary Protection visa
- Subclass 449 – Humanitarian Stay (Temporary) visa
- Subclass 786 – Temporary Humanitarian Concern visa
- Subclass 457 – Temporary Work (Skilled) visa
- Subclass 790 – Safe Haven Enterprise visa
- Subclass 461 – New Zealand Citizen Family Relationship visa
- Subclass 870 – Sponsored Parent (Temporary) visa
- Subclass 462 – Work and Holiday visa
- Subclass 884 – Contributory Aged Parent (Temporary) visa
- Subclass 476 – Skilled – Recognised Graduate visa
- Subclass 988 – Maritime Crew visa
* Thông tin chi tiết tham khảo tại: https://covid19.homeaffairs.gov.au/vaccinated-travellers#toc-8
* Ngoài ra, đính kèm là các hướng dẫn về:
- Hướng dẫn chung cho tất cả các đối tượng khách: Advice to Industry,
* Các hướng dẫn về những thay đổi của hệ thống ATD (Australia Travel Declaration):
- Australia Travel Declaration app_web WNWD 14 Dec 21
- Australia Travel Declaration – App – look and feel v0.5
- Australia Travel Declaration – Web – look and feel v5.2
- Australia Travel Declaration – Question set 10 Dec 21
* Các thông tin, điều kiện còn lại không thay đổi.
Tripi xin thông báo để Quý đối tác được biết và cập nhật thông tin.
Trân trọng,
Đội ngũ Tripi.